phong phanh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phong phanh+
- Thinly and inadequately (dressed)
- Rét thế mà ăn mặc phong phanh
To be thinly and inadequately dressed though the weather is quite cold
- Rét thế mà ăn mặc phong phanh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong phanh"
Lượt xem: 748
Từ vừa tra